Từ điển Thiều Chửu
陬 - tưu
① Góc, xó. Như hà tưu 遐陬 nơi xa thẳm, hẻo lánh một xó.

Từ điển Trần Văn Chánh
陬 - tưu
(văn) Góc xó, chân: 山陬海澨 Chân trời góc biển; 遐陬 Nơi (xó) xa xăm hẻo lánh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
陬 - tưu
Góc miếng đất — Cái góc.


陬月 - tưu nguyệt ||